Luyện thi chứng chỉ hành nghề xây dựng

Kiến thức chuyên môn lĩnh vực Thiết kế cấp – thoát nước công trình

Thống kê đáp án sát hạch chứng chỉ hành nghề xây dựng phần kiến thức Lĩnh vực Thiết kế cấp – thoát nước công trình 43
Đáp án a 12% 5
Đáp án b 30% 13
Đáp án c 28% 12
Đáp án d 30% 13

1. Thế nào là tiêu chuẩn thoát nước sinh hoạt theo ngày đêm?

2. Lưu lượng thực tế chảy ra ở các vòi nước trong nhà phụ thuộc vào:

3. Áp lực nước lớn nhất tại dụng cụ vệ sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?

4. Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước bên trong theo:

5. Trong trường hợp nào thì được phép hút nước trực tiếp từ mạng lưới cấp bên ngoài để cấp nước trực tiếp đến các thiết bị vệ sinh trong công trình?

6. Khi nào thì có thể thiết kế kết hợp hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống cấp nước chữa cháy trong công trình?

7. Tiêu chuẩn nước cấp cho cán bộ trụ sở cơ quan hành chính là:

8. Độ đầy (h/d) lớn nhất cho phép của ống thoát nước thải trong nhà phụ thuộc vào đường kính ống nhưng không nhỏ hơn:

9. Khi nào thì làm giếng chuyển bậc trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?

10. Khi nào thì làm giếng thăm trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?

11. Sử dụng van giảm áp nhằm mục đích gì?

12. Áp lực tự do cần thiết ở các thiết bị sản xuất là bao nhiêu?

13. Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống bằng kim loại:

14. Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống phi kim loại:

15. Bể điều hòa nước thải là:

16. Bùn hoạt tính là:

17. Chiều dài tối đa của đường ống kể từ ống đứng thoát nước hay ống thông tắc đến tâm giếng thăm là:

18. Đường kính ống thoát nước trong nhà nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:

19. Ống hút của máy bơm nước thải:

20. Đường kính của mỗi trục ống đứng thoát nước:

21. Hệ số dùng nước không điều hòa ngày là:

22. Hệ số dùng nước không điều hòa giờ là:

23. Lượng nước bổ sung cho bể bơi trong ngày đêm được tính:

24. Tiêu chuẩn thoát nước thải sinh hoạt được lấy theo:

25. Độ dốc tối thiểu của ống nhánh thoát nước hướng về ống đứng là:

26. Việc nghiệm thu hệ thống cấp nước bên trong công trình được tiến hành khi:

27. Đường kính nhỏ nhất của đường ống thoát nước thải sinh hoạt tiểu khu là:

28. Đường kính nhỏ nhất của đường ống thoát nước mưa tiểu khu là:

29. Độ sâu đặt cống tối thiểu tính từ đỉnh cống ở chỗ có xe cơ giới qua lại là:

30. Hệ thống cấp nước bên trong công trình có nhiệm vụ:

31. Các bộ phận chính của hệ thống cấp nước trong công trình bao gồm:

32. Ống thông hơi phụ trên ống nhánh của mạng lưới thoát nước bên trong công trình có chức năng:

33. Quy định áp lực nước làm việc lớn nhất cho phép tại các dụng cụ vệ sinh trong hệ thống cấp nước bên trong nhà để:

34. Áp lực tự do nhỏ nhất trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt khu dân cư tại điểm cấp nước vào nhà, tính từ mặt đất là:

35. Khái niệm nguồn tiếp nhận nước thải:

36. Tiêu chuẩn nước rửa mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện trong khu dân cư và khu công nghiệp bằng cơ giới cho 1 lần rửa là:

37. Bậc tin cậy của trạm bơm cấp nước sinh hoạt được phân thành:

38. Phương pháp và mức độ xử lý nước thải phụ thuộc vào:

39. Ống đứng thông hơi cao hơn mái nhà:

40. Trên đường ống đẩy của mỗi máy bơm cấp nước cần phải có:

41. Lắp đặt đồng hồ đo nước kiểu cánh quạt theo hướng:

42. Đường ống xả nối với đường ống thoát nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy) không nhỏ hơn:

43. Cần phải thiết kế trạm bơm nước thải cho công trình khi:

Đánh giá bài trắc nghiệm này