Chú giải
Câu hỏi đã trả lời
Câu hỏi chưa trả lời
Câu hỏi được đánh dấu
Đề thi gồm 25 câu.
Thời gian làm bài là 30 phút
Hết giờ làm bài!
1. Đối với công trình quản lý chất thải rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
2. Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
3. Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?
4. Diện tích mặt bằng của trạm bơm giếng khoan tối thiểu là bao nhiêu m2
5. Cơ sở xử lý chất thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?
6. Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết định?
7. Trong trạm/nhà máy XLNT, thời gian lưu thủy lực trong bể điều lòa lưu lượng và nồng độ?
8. Đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn thông thường, có công suất xử lý từ 50 tấn/ngày đêm đến 200 tấn/ngày đêm thuộc loại công trình cấp nào?
9. Trong dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp, phải bố trí ngăn tách khí khi sử dụng công trình nào?
10. Phải bảo đảm không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ
11. Trong trạm/nhà máy XLNT, nên tái sinh bùn hoạt tính cho bể aeroten đẩy trong trường hợp nào?
12. Phải lắp đặt hệ thống thu khí bãi rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy mô lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu T/năm?
13. Trạm/nhà máy XLNT phải xây dựng bể lắng cát khi nào?
14. Công trình quản lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?
15. Trong trạm/nhà máy XLNT, đối với mương ôxy hóa tuần hoàn, lượng bùn hoạt tính dư được xác định trong khoảng là:
16. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
17. Cấp công trình cấp I của công trình xử lý nước thải được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
18. Cấp công trình cấp 1 của trạm bơm nước mưa (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
19. Các đối tượng áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng (QCVN 07-2016/BXD) bao gồm những đối tượng lào?
20. Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
21. Chất thải rắn là gì?
22. Khoảng cách ATMT nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây dựng khác là bao nhiêu mét?
23. Độ đầy của ống thoát nước thải có D = 200 - 300 mm?
24. Trong dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp, quy định phải xây dựng công trình lắng sơ bộ trong trường hợp:
25. Độ sâu chôn ống nhỏ nhất đối với tất cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến đỉnh ống) tại khu vực có xe cơ giới qua lại?
Quay lại
Đánh giá bài trắc nghiệm này
Cảm ơn!