NỘI DUNG |
SỐ CÂU |
TRANG |
PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT |
280 |
|
A. Câu hỏi chung pháp luật về xây dựng |
90 |
|
B. Câu hỏi pháp luật về xây dựng theo từng lĩnh vực |
190 |
|
I. Lĩnh vực khảo sát xây dựng |
30 |
|
II. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng |
25 |
|
III. Lĩnh vực thiết kế xây dựng |
34 |
|
IV. Lĩnh vực giám sát thi công xây dựng |
22 |
|
V. Lĩnh vực định giá xây dựng |
51 |
|
VI. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư xây dựng |
28 |
|
PHẦN II. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN |
1.634 |
|
A. Lĩnh vực khảo sát xây dựng |
128 |
|
I. Khảo sát địa hình |
58 |
|
II. Khảo sát địa chất công trình |
70 |
|
B. Lĩnh vực Thiết kế quy hoạch xây dựng |
124 |
|
C. Lĩnh vực Thiết kế xây dựng công trình |
682 |
|
I. Thiết kế kết cấu công trình |
45 |
|
II. Thiết kế cơ – điện công trình (không bao gồm công trình đường dây và trạm biến áp) |
130 |
|
III. Thiết kế cấp – thoát nước công trình |
43 |
|
IV. Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ |
33 |
|
V. Thiết kế xây dựng công trình giao thông |
253 |
|
V.1. Đường bộ |
58 |
|
V.2. Cầu – hầm |
99 |
|
V.3. Đường sắt |
66 |
|
V.4. Đường thủy nội địa, hàng hải |
30 |
|
VI. Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều |
89 |
|
VII. Thiết kế xây dựng công trình cấp nước – thoát nước; xử lý chất thải rắn |
89 |
|
D. Lĩnh vực Giám sát thi công xây dựng |
555 |
|
I. Giám sát công tác xây dựng công trình |
493 |
|
1. Công trình dân dụng công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
168 |
|
2. Công trình giao thông |
205 |
|
3. Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
120 |
|
II. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình |
62 |
|
E. Lĩnh vực Định giá xây dựng |
62 |
|
G. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
83 |
|
TỔNG CỘNG |
1.914 |
|