Truy cập ChungChiHanhNgheXayDung.Com để thi theo Quyết định mới, 2025

Sát hạch cấp mới chứng chỉ hành nghề xây dựng: Lĩnh vực Thiết kế quy hoạch xây dựng

Chọn câu hỏi

Đề thi gồm 25 câu.

Thời gian làm bài là 30 phút

Hết giờ làm bài!


1. Những công trình dịch vụ đô thị nào dưới đây không thuộc cấp quản lý đơn vị ở?

2. Hướng dẫn Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị nào?

3. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?

4. Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch phân khu bao gồm việc xác định:

5. Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?

6. Mật độ xây dựng thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?

7. Thiết kế đô thị là:

8. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án?

9. Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm(%)?

10. Tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc chính trên diện tích lô đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, công trình hạ tầng kỹ thuật) được xác định là khái niệm nào sau đây?

11. Chỉ tiêu tính toán đất giáo dục trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m2/chỗ (mẫu giáo, học sinh)?

12. Đối với các khu vực cũ trong đô thị, bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép tăng không quá bao nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với các khu quy hoạch mới?

13. Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?

14. Theo QCVN 01:2019/BXD, yêu cầu nào sau đây không đúng về quy hoạch hạ tầng kỹ thuật?

15. Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào sau đây thuộc yêu cầu về tổ chức không gian toàn đô thị ?

16. Cấu trúc phát triển không gian đô thị xác định trên cơ sở nào?

17. Theo chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến năm 2030 diện tích sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là bao nhiêu m2/người?

18. Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ bao gồm những thành phần nào?

19. Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?

20. Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây?

21. Bề rộng mặt cắt đường nội bộ trong khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?

22. Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở?

23. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là bao nhiêu?

24. Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình của toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?

25. Những nội dung về quy hoạch sử dụng đất trong quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 là:

Đánh giá bài trắc nghiệm này

Cảm ơn!